Máy in
Với những ưu điểm lớn về tốc độ cũng như tính năng, bảo mật và khả năng tiết kiệm chi phí lâu dài, bộ đôi máy photocopy HP LaserJet MFP M440nda và M440dn đều là sự lựa chọn sáng giá dành cho nhóm đối tượng là doanh nghiệp hoặc các nhóm làm việc dưới 20 người.
Với các doanh nghiệp đặc biệt khối ngành tài chính, ngân hàng, y tế, giáo dục…, việc đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng nhưng đồng thời phải tối ưu chi phí vận hành là mối quan tâm hàng đầu trong việc lựa chọn thiết bị văn phòng. Hiểu rõ điều đó, HP đã giới thiệu dòng máy photocopy mới gồm 3 mã sản phẩm: HP LaserJet MFP M440n, M440dn và M440nda, tập trung vào hiệu suất, chất lượng in ấn nhưng vẫn đảm bảo mức chi phí hợp lý.
Tổng quan thiết kế và tính năng:
Ấn tượng đầu tiên là hai sản phẩm LaserJet MFP M440nda và M440dn chia sẻ gần như toàn bộ thiết kế bên ngoài, từ tông màu trắng xám hiện đại dễ hoà nhập không gian phòng làm việc, đến các đặc điểm thiết kế như bảng điều khiển, khay nạp giấy,… Điểm khác biệt lớn nhất và dễ thấy nhất giữa hai sản phẩm chính là việc mẫu LaserJet MFP M440nda cao cấp hơn được tích hợp khay nạp tài liệu tự động (Automatic Document Feeder – ADF) chứa được tới 100 tờ giấy, phục vụ cho việc photocopy hay scan nhiều tờ tài liệu, đặc biệt là tài liệu 2 mặt. Ngoài ra, trọng lượng của LaserJet MFP M440nda cũng lớn hơn một chút so với M440dn (30kg đã bao gồm mực in so với 25,4kg).
Đây là dòng máy nổi bật trong phân khúc tốc độ in 20-25 trang/phút. Cụ thể tốc độ in của HP LaserJet MFP M440, theo công bố của HP là 24 trang/phút đối với khổ A4 một mặt, và 13 trang/phút đối với khổ A3 một mặt, và chỉ mất 7,7 giây cho trang in đầu tiên.
Dòng máy photocopy HP LaserJet MFP M440 hỗ trợ cả in lẫn photocopy đầy đủ các khổ giấy lên đến cỡ A3 bao gồm: A3; A4; A5; A6; B4; B5... 2 mã M440dn và M440nda còn có khả năng in 2 mặt tự động phù hợp với nhu cầu của nhiều doanh nghiệp và văn phòng có nhu cầu in ấn, photocopy đa dạng.
LaserJet MFP M440nda và M440dn đều đã được HP nâng cấp đáng kể về dung lượng bộ nhớ lưu trữ tiêu chuẩn, lần lượt 512MB và 256MB, trong khi thế hệ trước là M436 chỉ có 128MB dung lượng bộ nhớ.
Máy có khả năng in mỗi tháng lên đến 50.000 trang, và mức công suất được khuyến nghị là từ 2000 đến 5000 trang/tháng.
Bên cạnh khay ADF, khi nhấc nắp máy, chúng ta có bề mặt scan phẳng dành cho việc quét tài liệu có số lượng trang ít hoặc quét nhanh chứng minh nhân dân, căn cước công dân,… Với cả hai mẫu máy, người dùng đều có thể thiết lập nhanh việc tài liệu đã quét sẽ được in ra bản cứng hay bản mềm, gồm những tuỳ chọn dành cho bản mềm như gửi đến máy tính trong mạng nội bộ, gửi đến Email hoặc qua các giao thức SMB/FTP. Theo HP, LaserJet MFP M440nda và M440dn có tốc độ scan lên đến 33 hình/phút và độ phân giải tối đa 4.800 x 4.800 dpi.
LaserJet MFP M440nda và M440dn đều được trang bị bảng điều khiển đầy đủ với các nút bấm vật lý cùng màn hình LCD hiển thị tối đa 4 dòng để sử dụng các chức năng và theo dõi tình hình hoạt động của máy in. Trong quá trình hoạt động, dù là đang in hay máy gặp trục trặc bất ngờ (kẹt giấy, hết giấy,…), máy đều sẽ hiển thị cảnh báo thông qua màn hình LCD này để người dùng có thể dễ dàng khắc phục. Tuy không bao gồm chức năng fax nhưng máy vẫn có các hàng phím số, không chỉ giúp thao tác nhanh số trang cần in ấn mà còn phục vụ cho mục đích xác thực mã PIN khi in thông qua tính năng PIN Printing.
Về kết nối, LaserJet MFP M440nda và M440dn đều trang bị cổng USB 2.0 và cổng Ethernet. Việc chỉ có những máy trong hệ thống mạng nội bộ công ty mới có thể truy cập để in sẽ giúp bảo mật thông tin tốt hơn, và người dùng có thể dùng chung thiết bị mà không phải phụ thuộc máy chủ.
Cả LasetJet MFP M440nda và M440dn đều có hai khay giấy mặc định, cho tổng sức chứa là 350 tờ, cỡ giấy tối đa khổ A3. Nếu có nhu cầu, người dùng có thể lắp đặt thêm khay tuỳ chọn thứ ba với khả năng lưu trữ 250 tờ, nâng tổng sức chứa sẵn lên con số 600, giúp ngày làm việc không bị gián đoạn.
Bảo mật cũng là một trong những tính năng được HP đặc biệt chú ý trên hai mẫu máy photocopy LaserJet MFP M440nda và M440dn. Bên cạnh tính năng xác thực lệnh in bằng mã PIN đã đề cập, chúng còn được tích hợp những giải pháp bảo vệ như tự động cập nhật firmware, quản lý máy in từ xa thông qua Remote Management, HP Web Jetadmin, cùng tính năng Job Accounting cho phép phân quyền cho từng cá nhân, từng nhóm sử dụng, từ đó dễ dàng theo dõi, phân tích mức độ sử dụng thiết bị và đưa ra giải pháp tối ưu chi phí vận hành.
Tổng kết
HP sở hữu dải sản phẩm đa dạng, luôn có các dòng sản phẩm phù hợp từng nhu cầu của người dùng và doanh nghiệp. Với dòng máy HP LaserJet MFP M440 mới, các doanh nghiệp, tổ chức, cơ quan có thể tìm cho mình một mẫu máy photocopy đa chức năng lý tưởng với hiệu suất cao, dễ sử dụng, tích hợp tính năng bảo mật mà vẫn đảm bảo mức chi phí hợp lý.
Hãng sản xuất | HP |
Chủng loại | HP LaserJet M440nda (8AF48A) |
Loại máy | In, Sao chép, Quét |
Khổ giấy | A3; A4; A5; A6; B4 (JIS); B5 (JIS); 8K; 16K; Oficio 216x340mm |
Bộ nhớ | 512 MB |
Hiển thị LCD | LCD 4 dòng |
Tốc độ |
Tốc độ in màu đen (ISO, A4) Lên đến 24 trang/phút Tốc độ in đen (bình thường, A3) Lên đến 13 trang/phút Tốc độ in hai mặt (A4) Tối đa 12 ppm |
In đảo mặt | Tự động (tiêu chuẩn) |
Độ phân giải | Lên đến 1200 x 1200 dpi |
In màu | Không |
Cổng giao tiếp | Thiết bị USB 2.0 Tốc độ cao, Ethernet 10/100 Base TX |
Hộp mực thay thế | Hộp mực HP 335A LaserJet chính hãng (năng suất ~7.400 trang ISO*) W1335A, Hộp mực HP 335X LaserJet màu đen năng suất cao chính hãng (năng suất ~13.700 trang ISO*) W1335X, Trống tạo ảnh HP 57A LaserJet chính hãng (năng suất ~80.000 trang) CF257A |
Khối lượng trang hàng tháng được khuyến nghị | 2000 đến 5000 |
Sao chép |
Tốc độ sao chép (đen, chất lượng bình thường, A4) Lên đến 24 bản sao/phút Độ phân giải bản sao (văn bản đen) Lên tới 600 x 600 dpi Thiết lập thu nhỏ / phóng to bản sao 25 đến 400% Bản sao, tối đa Lên đến 999 bản sao Thiết lập máy photocopy 600 x 600 dpi x 2 bit; Các cài đặt nội dung bản gốc: Văn bản, Văn bản/Ảnh, Ảnh, Bản đồ; Tỷ lệ Thu nhỏ/Phóng to: 25 đến 400%; Cài đặt số lượng bản sao: 1 đến 999; Điều chỉnh độ đậm: 11 mức (Nhạt, Bình thường, Đậm); Sắp xếp trang in: Có (Hạn chế); In nhiều trang trên một tờ; A3: 2/4/8/16 trang; A4: 2/4/8 trang |
Quét |
Loại máy chụp quét Mặt kính phẳng, ADF Định dạng tập tin chụp quét PDF, JPEG, TIFF Độ phân giải chụp quét, quang học Lên tới 600 dpi Độ sâu bít 24-bit Kích cỡ bản chụp quét, tối đa 297 x 432 mm Kích thước chụp quét (ADF), tối đa 297 x 432 mm Công suất khay nạp tài liệu tự động Chuẩn, 100 tờ Các tính năng gửi kỹ thuật số tiêu chuẩn Scan tới Email; Gửi tới FTP; Gửi tới SMB; Sổ Địa chỉ Cục bộ; SMTP qua SSL/TLS Định dạng Tệp Được hỗ trợ PDF; JPEG; TIFF Tốc độ chụp quét (bình thường, A4) Lên đến 33 hình/phút (đen trắng); Lên đến 33 hình/phút (màu) |
Khay giấy | Khay 1: 100 tờ, Khay 2: 250 tờ |
Hệ điều hành tương thích | Windows 7 (32/64 bit), Windows 2008 Server R2, Windows 8 (32/64 bit), Windows 8.1 (32/64 bit), Windows 10 (32/64 bit), Windows 2012 Server, Windows 2016 Server, Red Hat Enterprise Linux : 5, 6, 7, Fedora : 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, openSUSE : 112, 11.4, 12.1, 121.2, 12.3, 13.1, 13.2, 42.1, Ubuntu : 11.10, 12.04, 12.10, 13.04, 13.10, 14.04, 14.10, 15.04, 15.10, 16.04, 16.10, 17.04, 17.10, 18.04, 18.10, 19.04, SUSE Linux Enterprise Desktop : 10, 11, 12, Debian : 6, 7, 8, 9, Linux Mint : 15, 16, 17, 18 |
Kích thước |
Kích thước tối thiểu (R x S x C) 560 x 583 x 505 mm Kích thước tối đa (R x S x C) 960 x 1133 x 933 mm |
Trọng lượng | 30 kg (kể cả mực in) |
Bảo hành 36 tháng